アイテムの簡略レコードを表示する

dc.contributor.authorNguyễn, Anh Tiến
dc.contributor.authorChâu, Bích Liên
dc.contributor.authorĐàm, Bá Long
dc.contributor.authorHoàng, Anh Quy
dc.contributor.authorLê, Văn Diệu
dc.contributor.authorTrần, Văn Phước
dc.contributor.authorNguyễn, Viết Thùy
dc.date.accessioned2025-07-10T01:48:27Z
dc.date.available2025-07-10T01:48:27Z
dc.date.issued2025
dc.identifier.citationTạp chí Khoa học - Công nghệ Thủy sảnen_US
dc.identifier.urihttp://localhost:8080/xmlui/handle/123456789/5099
dc.descriptionĐặc tính lý hóa sinh của tinh trùng cá tầm Nga (acipenser gueldenstaedtii) nuôi tại tỉnh Lâm Đồngen_US
dc.description.abstractMục tiêu của nghiên cứu này là đánh giá đặc tính lý hóa sinh của tinh trùng cá tầm Nga (Acipenser gueldenstaedtii) nuôi tại tỉnh Lâm Đồng. Tinh trùng được thu thập từ đàn cá đực thành thục sinh dục với khối lượng trung bình là (9,86±1,58 kg). Các đặc tính lý hóa sinh được xác định bằng các phương pháp phù hợp. Kết quả cho thấy: Tinh trùng cá tầm Nga có thể tích (63,33±25,74 ml), độ quánh (60,56±3,91%), mật độ (0,37×109 tinh trùng/ml), nồng độ thẩm thấu (69,65±5,06 mOsm/kg), Ion Na+ (34,42±2,10 mM), K+ (2,30±0,14 mM), Ca2+ (0,36±0,04 mM), Mg2+ (0,73±0,05 mM), Cl- (13,62±0,53 mM), Na+/Cl- (14,97±0,56), protein (0,69±0,07 mg/ml). Phần trăm hoạt lực, thời gian hoạt lực và vận tốc của tinh trùng cá tầm Nga lần lượt là (75,00±15,41%, 158,89±36,21 s và 92,80±3,71 μm/s). Kết quả này có thể giúp phát triển chất bảo quản và kích thích hoạt lực tinh trùng, góp phần vào bảo quản lạnh và thụ tinh nhân tạo cho cá tầm Ngaen_US
dc.language.isovien_US
dc.publisherTạp chí Khoa học - Công nghệ Thủy sảnen_US
dc.relation.ispartofseries1/2025;44-51
dc.subjectAcipenser gueldenstaedtii; Cá tầm Nga; Nuôi cá tầmen_US
dc.titleĐặc tính lý hóa sinh của tinh trùng cá tầm Nga (acipenser gueldenstaedtii) nuôi tại tỉnh Lâm Đồngen_US
dc.typeArticleen_US


このアイテムのファイル

Thumbnail

このアイテムは次のコレクションに所属しています

アイテムの簡略レコードを表示する