• English
    • Tiếng Việt
    • 日本語
  • 日本語 
    • English
    • Tiếng Việt
    • 日本語
  • ログイン
アイテム表示 
  •   ホーム
  • NÔNG - LÂM - NGƯ NGHIỆP
  • Chăn nuôi
  • アイテム表示
  •   ホーム
  • NÔNG - LÂM - NGƯ NGHIỆP
  • Chăn nuôi
  • アイテム表示
JavaScript is disabled for your browser. Some features of this site may not work without it.

Năng suất sinh sản và một số yếu tố ảnh hưởng đến năng suất sinh sản của lợn nái YVN1 và YVN2

Thumbnail
閲覧/開く
203. Nang suat sinh san ... YVN2.pdf (913.4Kb)
日付
2020-07
著者
Trịnh Hồng, Sơn
Phạm Duy, Phẩm
Metadata
アイテムの詳細レコードを表示する
抄録
Nghiên cứu nhằm đánh giá năng suất sinh sản và một số yếu tố ảnh hưởng đến năng suất sinh sản của lợn nái YVN1 và YVN2. Các chỉ tiêu về khả năng sinh sản được đánh giá đối với 35 nái YVN1 và 35 nái YVN2 qua 3 lứa đẻ (từ năm 2017 đến 2019). Kết quả nghiên cứu cho thấy, yếu tố giống ảnh hưởng đến số con sơ sinh (SS)/ổ và số con sơ sinh sống (SSS)/ổ, ảnh hưởng rõ rệt đến số con cai sữa/ổ và khối lượng cai sữa/ổ. Yếu tố lứa đẻ ảnh hướng đến số con SSS/ổ và khối lượng SSS/ổ, ảnh hưởng rõ rệt đến số con cai sữa/ổ và khối lượng cai sữa/ổ. Lợn nái YVN1 và YVN2 có sinh lý phát dục bình thường với tuổi phối giống lần đầu tương ứng là 220,36 và 222,03 ngày, tuổi đẻ lứa đầu là 335,62 và 336,63 ngày. Năng suất sinh sản của lợn nái YVN1 và YVN2 đạt cao (YVN2 cao hơn YVN1). Lợn nái YVN1 và YVN2 lần lượt có số con SSS/ổ là 11,51 và 12,12 con, số con cai sữa/ổ là 10,92 và 11,71 con, số con cai sữa/nái/năm là 26,68 và 27,75 con, khối lượng SSS/ổ là 16,46 và 17,49 kg, khối lượng cai sữa/ổ là 70,41 và 75,81 kg. Năng suất sinh sản của cả lợn nái YVN1 và YVN2 tại lứa 1 đều thấp hơn so với lứa 2 và 3.
URI
http://hpstin.vn:8080/xmlui/handle/123456789/3191
Collections
  • Chăn nuôi

DSpace software copyright © 2002-2016  DuraSpace
連絡先 | ご意見をお寄せ下さい
Theme by 
Atmire NV
 

 

ブラウズ

リポジトリ全体コミュニティ/コレクション公開日著者タイトル主題このコレクション公開日著者タイトル主題

登録利用者

ログイン登録

DSpace software copyright © 2002-2016  DuraSpace
連絡先 | ご意見をお寄せ下さい
Theme by 
Atmire NV